4.8
(540)
940.000₫
Trả góp 0%Will và shall thường được dùng để hỏi và đưa ra thông tin về những sự kiện trong tương lai. Chúng cũng được dùng khi đưa ra đề nghị, yêu cầu, dọa nạt và hứa
12 mẫu câu từ chối lời đề nghị trong Tiếng Anh · 1. That's nice, but… Dịch nghĩa: Cũng hay đó, nhưng … · 2. It's very kind of you, but … · 3. I cau đề
- Tình huống khơi gợi cho nhân vật tôi về hình ảnh người mẹ vườn cau: cô giáo giao đề bài làm văn về người mẹ. Câu 2 cau xo so mb
12 mẫu câu từ chối lời đề nghị trong Tiếng Anh · 1. That's nice, but… Dịch nghĩa: Cũng hay đó, nhưng … · 2. It's very kind of you, but … · 3. I
- Tình huống khơi gợi cho nhân vật tôi về hình ảnh người mẹ vườn cau: cô giáo giao đề bài làm văn về người mẹ. Câu 2 cau keo Danh mục Cấu trúc đề thi IELTS như thế nào? Đề thi IELTS bao gồm 4 phần: Bạn sẽ thi từng kỹ năng Listening, Reading, Writing trong cùng một
Thí sinh chỉ có 90 phút để giải quyết đề thi Toán THPT quốc gia 2018 gồm 50 câu trắc nghiệm. GS Toán học Nguyễn Tiến Dũng nói ông phải mất
Câu chuyện pháp luậtRadio. Câu chuyện pháp luật: Những vấn đề liên quan đến hợp đồng đặt cọc. Xuất bản 31102024 4 0. Trình chơi Audio. media4. cau xo so mb UBND tỉnh Phú Thọ vừa có văn bản gửi Thủ tướng, đề nghị Trung ương quan tâm chỉ đạo và giao tỉnh Phú Thọ triển
Thí sinh chỉ có 90 phút để giải quyết đề thi Toán THPT quốc gia 2018 gồm 50 câu trắc nghiệm. GS Toán học Nguyễn Tiến Dũng nói ông phải mất
Tổ chức xây dựng đề thi bảo đảm chất lượng, bảo mật, an toàn, có độ phân hóa đáp ứng yêu cầu của Kỳ thi và tuyển sinh. Rà soát, hoàn thiện các,Cấu trúc đề thi IELTS Listening chi tiết 4 phần bạn cần biết · Về mục đích: · Về thời gian: · Về cấu trúc đề thi IELTS Listening: · Dạng 1: Multiple Choice..
Xem thêm
Vũ Thuỳ Hưng
Sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân
Will và shall thường được dùng để hỏi và đưa ra thông tin về những sự kiện trong tương lai. Chúng cũng được dùng khi đưa ra đề nghị, yêu cầu, dọa nạt và hứa
Trần Hữu Linh
Sẽ giới thiệu cho bạn bè, người thân
12 mẫu câu từ chối lời đề nghị trong Tiếng Anh · 1. That's nice, but… Dịch nghĩa: Cũng hay đó, nhưng … · 2. It's very kind of you, but … · 3. I